• HS CODE Rau quả

    HS CODE Rau quả

    Mã HS hàng hóa

    Mô tả hàng hoá

    0701

     

     

    Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

    0701

    10

    00

    - Để làm giống

    0701

    90

    00

    - Loại khác

    0702

    00

    00

    Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

    0703

     

     

    Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

    0703

    10

     

    - Hành và hành tăm:

     

     

     

    - - Hành: học xuất nhập khẩu lê ánh

    0703

    10

    11

    - - - Củ hành giống

    0703

    10

    19

    - - - Loại khác

     

     

     

    - - Hành tăm:

    0703

    10

    21

    - - - Củ hành tăm giống

    0703

    10

    29

    - - - Loại khác

    0703

    20

     

    - Tỏi:

    0703

    20

    10

    - - Củ tỏi giống

    0703

    20

    90

    - - Loại khác

    0703

    90

     

    - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

    0703

    90

    10

    - - Củ giống khóa học về xuất nhập khẩu

    0703

    90

    90

    - - Loại khác

    0704

     

     

    Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

    0704

    10

     

    - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

    0704

    10

    10

    - - Hoa lơ

    0704

    10

    20

    - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

    0704

    20

    00

    - Cải Bruxen

    0704

    90

     

    - Loại khác:

    0704

    90

    10

    - - Bắp cải

    0704

    90

    90

    - - Loại khác

    0705

     

     

    Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

     

     

     

    - Rau diếp, sà lách:

    0705

    11

    00

    - - Rau diếp, xà lách cuộn

    0705

    19

    00

    - - Loại khác

     

     

     

    - Rau diếp, sà lách xoăn:

    0705

    21

    00

    - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

    0705

    29

    00

    - - Loại khác

    0706

     

     

    Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

    0706

    10

     

    - Cà rốt và củ cải:

    0706

    10

    10

    - - Cà rốt

    0706

    10

    20

    - - Củ cải

    0706

    90

    00

    - Loại khác

    0707

    00

    00

    Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

    0708

     

     

    Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

    0708

    10

    00

    - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

    0708

    20

    00

    - Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

    0708

    90

    00

    - Các loại rau đậu khác

    0709

     

     

    Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

    0709

    10

    00

    - Cây A-ti-sô hoc xuat nhap khau

    0709

    20

    00

    - Măng tây

    0709

    30

    00

    - Cà tím

    0709

    40

    00

    - Cần tây, trừ loại cần củ

     

     

     

    - Nấm và nấm cục (nấm củ):

    0709

    51

    00

    - - Nấm thuộc chi Agaricus

    0709

    52

    00

    - - Nấm cục (nấm củ)

    0709

    59

    00

    - - Loại khác

    0709

    60

     

    - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

    0709

    60

    10

    - - ớt qủa, trừ ớt loại to

    0709

    60

    90

    - - Loại khác

    0709

    70

    00

    - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

    0709

    90

    00

    - Loại khác

    0710

     

     

    Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

    0710

    10

    00

    - Khoai tây học thực hành kế toán ở đâu

     

     

     

    - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

    0710

    21

    00

    - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

    0710

    22

    00

    - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

    0710

    29

    00

    - - Loại khác

    0710

    30

    00

    - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

    0710

    40

    00

    - Ngô ngọt

    0710

    80

    00

    - Rau khác

    0710

    90

    00

    - Hỗn hợp các loại rau

    0711

     

     

    Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

    0711

    20

     

    - Ô - liu: học kế toán thuế tphcm

    0711

    20

    10

     

    Parisi Grand Smooth Logistics Ltd (PGS Logistics)

    • PGS HCM: Phòng 1101/1, Tầng 11 - Block B, Tòa nhà WASECO, Số 10 Đường Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
    • PGS Hà Nội: Tầng 30, Tòa nhà Handico, Đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
    • PGS Hải Phòng: Phòng 601, Tòa nhà TD Business Center, Lô 20A, Đường Lê Hồng Phong, Phường Đông Khê, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng.
    • Trụ sở chính:  Đơn vị G & H, Tầng 9, Tòa nhà Dragon Ind.,93 đường King Lam, Lai Chi Kok, Cửu Long, Hồng Kông, SAR của Trung Quốc

    Hotline: (+84)906589246/ Whatapps/ Zalo

    Email  : lucy@parisivn.com

    Ngày đăng: 04-12-2024 101 lượt xem